VN520


              

Phiên âm : huò

Hán Việt : hoạch

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể : không có

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Động) Gặt, cắt lúa. ◇Thi Kinh 詩經: Thập nguyệt hoạch đạo 十月穫稻 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng mười gặt lúa.
(Động) Giành được, lấy được. § Thông hoạch 獲.
(Danh) Vụ, mùa (gặt hái). ◎Như: nhất niên nhị hoạch 一年二穫 một năm hai vụ.