Phiên âm : huò
Hán Việt : hoạch
Bộ thủ : Hòa (禾)
Dị thể : không có
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Động) Gặt, cắt lúa. ◇Thi Kinh 詩經: Thập nguyệt hoạch đạo 十月穫稻 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng mười gặt lúa.
(Động) Giành được, lấy được. § Thông hoạch 獲.
(Danh) Vụ, mùa (gặt hái). ◎Như: nhất niên nhị hoạch 一年二穫 một năm hai vụ.