VN520


              

Phiên âm : léng, lèng

Hán Việt : lăng

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Góc. ◎Như: lăng giác 稜角 góc cạnh.
(Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức 蘇軾: Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
(Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: uy lăng 威稜 oai nghiêm.


Xem tất cả...