VN520


              

Phiên âm : pén

Hán Việt : bồn

Bộ thủ : Mãnh (皿)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Chậu (đáy nhỏ, miệng to, khá sâu, làm bằng sành, gỗ, kim loại, ...). ◎Như: kiểm bồn 臉盆 chậu rửa mặt, táo bồn 澡盆 bồn tắm. ◇Trang Tử 莊子: Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca 莊子則方箕踞, 鼓盆而歌 (Chí lạc 至樂) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
(Danh) Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng. ◎Như: hoa bồn 花盆 chậu hoa, thái bồn 菜盆 chậu rau.
(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn. ◎Như: nhất bồn hoa 一盆花 một chậu hoa, lưỡng bồn thủy 兩盆水 hai chậu nước.
(Động) Ngâm, tẩm.


Xem tất cả...