Phiên âm : shòu
Hán Việt : thú
Bộ thủ : Khuyển (犬, 犭)
Dị thể : 兽
Số nét : 19
Ngũ hành :
(Danh) Súc vật, muông (có bốn chân). ◎Như: dã thú 野獸 thú rừng, cầm thú 禽獸 chim chóc và súc vật.
(Hình) Dã man, không đúng lễ phép. ◎Như: nhân diện thú tâm 人面獸心 mặt người dạ thú.