Phiên âm : lí, mái
Hán Việt : li
Bộ thủ : Khuyển (犬, 犭)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Con li, một giống mèo rừng. § Còn gọi là li miêu 狸貓, li tử 狸子, san miêu 山貓.
(Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là li nô 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
(Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây.
(Danh) Chỉ hồ li 狐狸.
(Danh) Tên đất cổ của nước Yên 燕.
(Danh) Họ Miêu.