Phiên âm : zāi
Hán Việt : tai
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : 灾
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Danh) Nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh). ◎Như: thủy tai 水災 nạn lụt, hạn tai 旱災 nạn hạn hán.
(Danh) Sự không may, điều bất hạnh, vạ. ◎Như: chiêu tai nhạ họa 招災惹禍 chuốc lấy những chuyện không may, một bệnh một tai 沒病沒災 không bệnh không vạ.
(Hình) Gặp phải tai vạ, hoạn nạn. ◎Như: tai dân 災民 dân bị tai vạ, tai khu 災區 khu vực gặp nạn.