Phiên âm : bīn
Hán Việt : tân
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 滨
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Bến, bờ, ven nước. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thác lạc nhân gia Nhị thủy tân 錯落人家珥水濱 (Đại nhân hí bút 代人戲筆) Nhà ở chen chúc trên bến sông Nhị.
(Động) Sát, ở gần, tiếp cận. ◎Như: tân hải 濱海 ở ven biển.