VN520


              

Phiên âm : miè

Hán Việt : diệt

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Mất, tan mất. ◎Như: nhân diệt 湮滅 chìm mất. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Thiên san điểu phi tuyệt, Vạn kính nhân tung diệt 千山鳥飛絕, 萬逕人蹤滅 (Giang tuyết 江雪) Nghìn núi, chim bay hết, Muôn lối đi, dấu chân người mất.
(Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: diệt chúc 滅燭 tắt nến, diệt hỏa 滅火 tắt lửa, đăng diệt liễu 燈滅了 đèn tắt rồi.
(Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: tuyệt diệt 絕滅 hết sạch, diệt độ 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
(Động) Ngập, chìm. ◎Như: diệt đính 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).


Xem tất cả...