Phiên âm : tuān, zhuān
Hán Việt : thoan
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Cô khách thương thệ thoan 孤客傷逝湍 (Thất lí lại 石七里瀨) Khách cô đơn thương xót dòng chảy xiết trôi đi mất.
(Hình) Xiết (dòng nước). ◎Như: thoan lưu 湍流 dòng nước xiết.