VN520


              

Phiên âm : gǎng, hòng

Hán Việt : cảng

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Nhánh sông hoặc vũng biển cho tàu bè đậu. ◎Như: hải cảng 海港, thương cảng 商港, quân cảng 軍港.
(Danh) Tên gọi tắt của Hương Cảng 香港 (Hongkong).


Xem tất cả...