Phiên âm : gǎng, hòng
Hán Việt : cảng
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Nhánh sông hoặc vũng biển cho tàu bè đậu. ◎Như: hải cảng 海港, thương cảng 商港, quân cảng 軍港.
(Danh) Tên gọi tắt của Hương Cảng 香港 (Hongkong).