Phiên âm : ruì
Hán Việt : nhuế
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Danh) Chỗ nước chảy uốn quanh hoặc nơi hai dòng sông hội hợp.
(Danh) Bờ nước.
(Danh) Tên sông: (1) Thuộc tỉnh Sơn Tây 山西. (2) Nhánh của sông Kính 涇, chảy qua tỉnh Cam Túc 甘肅.