Phiên âm : fàn, fán
Hán Việt : phiếm
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành :
(Động) Giàn giụa, tràn đầy.
(Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông phiếm 泛.
(Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông phiếm 汎.
(Phó) Phổ thông, bình thường.
(Hình) Ố, bẩn, ô nhiễm. ◇Lệ Thích 隸釋: Phù du trần ai chi ngoại, tước yên phiếm nhi bất tục 浮斿塵埃之外, 皭焉氾而不俗 (Hán bác lăng thái thú Khổng Bưu bi 漢博陵太守孔彪碑).
(Danh) Tên đất thời Xuân Thu, ấp phong của nước Trịnh 鄭.
(Danh) Họ Phiếm.