Phiên âm : bì
Hán Việt : bí
Bộ thủ : Tỉ (比)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Cẩn thận, ghín. ◎Như: trừng tiền bí hậu 懲前毖後 răn trước mà cẩn thận về sau.
(Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
(Hình) Chảy, tuôn trào (nước). ◇Thi Kinh 詩經: Bí bỉ Tuyền thủy, Diệc lưu vu Kì 毖彼泉水, 亦流于淇 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Sông Tuyền tuôn trào kia, Cũng chảy về sông Kì.