Phiên âm : fēng
Hán Việt : phong
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : 楓
Số nét : 8
Ngũ hành : Mộc (木)
枫: (楓)fēng落叶乔木, 春季开花, 叶互生, 通常三裂, 边缘有锯齿, 秋季变成红色, 树脂可入药, 亦称“枫香树”.