Phiên âm : hè, yē
Hán Việt : yết
Bộ thủ : Nhật (日)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Động) Cảm nắng, trúng nắng. ◇Hán Thư 漢書: Hạ, đại hạn, dân đa yết tử 夏, 大旱, 民多暍死 (Vũ đế kỉ 武帝紀).(Hình) Nóng, hừng hực.