掺
Phiên âm : shǎn, chān
Hán Việt : sam, tiêm, sảm, tham
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : 摻
Số nét : 11
Ngũ hành :
掺 chữ có nhiều âm đọc:
一, 掺: (摻)chān
同“搀”.
二, 掺: (摻)xiān
1. 〔掺掺〕形容女子手的纤美, 如“掺掺女手”.
2.
三, 掺: (摻)càn
〔掺挝〕古代一种鼓曲, 如“渔阳掺掺”.亦作“参挝”.
四, 掺: (摻)shǎn
1. 持, 握: 掺手.掺沙子.
2. 抢: 掺先.掺越.