VN520


              

Phiên âm : fáng, páng

Hán Việt : phòng, bàng

Bộ thủ : Hộ (戶)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Nhà. ◎Như: lâu phòng 樓房 nhà lầu, bình phòng 平房 nhà không có tầng lầu.
(Danh) Buồng. ◎Như: thư phòng 書房 phòng sách, ngọa phòng 臥房 buồng ngủ.
(Danh) Ngăn, tổ, buồng. ◎Như: phong phòng 蜂房 tổ ong, liên phòng 蓮房 gương sen, lang phòng 榔房 buồng cau.
(Danh) Sao Phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
(Danh) Chi, ngành (trong gia tộc). ◎Như: trưởng phòng 長房 chi trưởng, thứ phòng 次房 chi thứ.
(Danh) Vợ. ◎Như: chánh phòng 正房 vợ chính. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chuyển thác tha hướng Chân gia nương tử yếu na Kiều Hạnh tác nhị phòng 轉托他向甄家娘子要那嬌杏作二房 (Đệ nhị hồi) Nhờ nói với vợ họ Chân xin cưới Kiều Hạnh làm vợ hai.
(Danh) Chức quan phòng. ◎Như: phòng quan 房官 các quan hội đồng chấm thi (ngày xưa).
(Danh) Lượng từ: (1) Dùng chỉ số thê thiếp. (2) Dùng đếm số người thân thích trong nhà. ◎Như: ngũ phòng huynh đệ 五房兄弟 năm người anh em. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiết di ma thướng kinh đái lai đích gia nhân bất quá tứ ngũ phòng, tịnh lưỡng tam cá lão ma ma, tiểu nha đầu 薛姨媽上京帶來的家人不過四五房, 並兩三個老嬤嬤, 小丫頭 (Đệ tứ thập bát hồi) Khi Tiết phu nhân vào kinh, mang theo chẳng qua bốn năm người làm trong nhà, vài ba bà già và lũ hầu con.
(Danh) Họ Phòng.
Một âm là bàng. (Danh) A Bàng 阿房 tên cung điện nhà Tần 秦.
§ Có khi dùng như chữ phòng 防.


Xem tất cả...