VN520


              

Phiên âm : zhì

Hán Việt : trĩ, trãi

Bộ thủ : Nghiễm (广)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng. Cũng như trĩ 豸. Còn viết là giải trĩ 解廌 hay 獬豸. § Giải trĩ tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ quan 解廌冠. Cũng viết là giải trĩ quan 解豸冠, giải quan 解冠, giải quan 獬冠. § Cũng đọc là trãi.
(Danh) Tên người. ◎Như: Nguyễn Trãi 阮廌 (1380-1442).