VN520


              

Phiên âm : shǔ, zhǔ

Hán Việt : chúc, thuộc, chú

Bộ thủ : Thi (尸)

Dị thể :

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Động) Liền, nối. ◎Như: quan cái tương chúc 冠蓋相屬 dù mũ cùng liền nối.
(Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ chúc 囑. ◇Tô Tuân 蘇洵: Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc 天下有大事, 公可屬 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
(Động) Đầy đủ. ◎Như: chúc yếm 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
(Động) Bám dính. ◎Như: phụ chúc 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
(Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎Như: chúc ý 屬意 chú ý, chúc mục 屬目 chú mục.
(Động) Tổn tuất (thương giúp).
Một âm là thuộc. (Động) Thuộc về một dòng. ◎Như: thân thuộc 親屬 kẻ thân thuộc, liêu thuộc 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
(Động) Chắp vá. ◎Như: thuộc văn 屬文 chắp nối văn tự.
(Động) Vừa gặp. ◎Như: hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là 属.
(Danh) Loài, lũ, bực. ◎Như: nhược thuộc 若屬 lũ ấy.
Lại một âm là chú. (Động) Rót ra.


Xem tất cả...