VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : quý

Bộ thủ : Tử (子)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: bá, trọng, thúc, quý 伯, 仲, 叔, 季. Tuổi nhỏ nhất gọi là quý.
(Danh) Gọi thay cho đệ 弟 em. ◇Lí Bạch 李白: Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên 群季俊秀, 皆為惠連 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Các em tuấn tú, đều giỏi như Huệ Liên.
(Danh) Mùa. ◎Như: tứ quý 四季 bốn mùa, xuân quý 春季 mùa xuân, hạ quý 夏季 mùa hè.
(Danh) Thời kì cố định trong năm. ◎Như: hoa quý 花季 mùa hoa, vũ quý 雨季 mùa mưa.
(Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng.
(Danh) Họ Quý.
(Hình) Cuối, mạt. ◎Như: quý xuân 季春 tháng ba (cuối mùa xuân), quý thế 季世 đời cuối cùng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Minh quý chí kim 明季至今 (Lục phán 陸判) Từ cuối thời nhà Minh đến nay.
(Hình) Út, nhỏ, non (chưa thành thục). ◎Như: quý nữ 季女 con gái út.


Xem tất cả...