VN520


              

Phiên âm : é

Hán Việt : nga

Bộ thủ : Nữ (女)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Thủy (水)

(Hình) Tốt, đẹp. ◇Mai Thừa 枚乘: Hạo xỉ nga mi 皓齒娥眉 (Thất phát 七發) Răng trắng lông mày đẹp.
(Danh) Đàn bà đẹp, mĩ nữ. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: Diêu diêu tường đầu hoa, Nhất nhất như vũ nga 搖搖牆頭花, 一一如舞娥 (Hình bộ sảnh hải đường 刑部廳海棠) Rung rinh hoa đầu tường, Đóa đóa như người đẹp múa.
(Danh) Phiếm chỉ người con gái.
(Danh) Mượn chỉ lông mày. ◇Cố Quýnh 顧敻: Bằng lan sầu lập song nga tế 憑欄愁立雙娥細 (Ngu mĩ nhân 虞美人, Từ 詞) Buồn đứng dựa lan can, đôi lông mày nhỏ.
(Danh) Chỉ Thường Nga 嫦娥.
(Danh) Chỉ mặt trăng. ◎Như: nga luân 娥輪 ánh trăng, vầng trăng.
(Danh) Tức Nga Hoàng 娥皇, tương truyền là con gái vua Nghiêu và vợ vua Thuấn.
(Danh) Họ Nga.