Phiên âm : yì
Hán Việt : dịch
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Bờ ruộng. ◇Thi Kinh 詩經: Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua 中田有廬, 疆埸有瓜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
(Danh) Bờ cõi, biên cảnh. ◎Như: cương dịch 疆埸 biên giới.