VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tứ

Bộ thủ : Vi (囗)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Bốn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tứ thì hảo cảnh vô đa nhật 四時好景無多日 (Thu chí 秋至) Cảnh đẹp bốn mùa chẳng được bao ngày.
(Danh) Một kí hiệu nhạc thời cổ.
(Danh) Họ Tứ.
(Hình) Thứ tư. ◎Như: tứ niên cấp 四年級 bậc năm thứ tư, tứ phẩm quan 四品官 phẩm quan hạng tư.


Xem tất cả...