Phiên âm : xié, yè
Hán Việt : hiệp, diệp
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : 葉
Số nét : 5
Ngũ hành : Mộc (木)
(Động) Cổ văn là chữ hiệp 協. § Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là hiệp vận 叶韻.§ Giản thể của chữ 葉.