VN520


              

Phiên âm : qiǎ, kǎ

Hán Việt : tạp, ca

Bộ thủ : Bốc (卜)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Các nơi quan ải đắp ụ, canh phòng. ◎Như: thủ tạp 守卡 đóng lính canh phòng ở nơi hiểm yếu.
(Danh) Chính trị nhà Thanh 清, ở các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là tạp.
Cũng đọc là ca. § Phiên âm tiếng Anh "card". (Danh) Thẻ, thiệp. ◎Như: thánh đản ca 聖誕卡 thiệp Giáng Sinh, sanh nhật ca 生日卡 thiệp mừng sinh nhật, điện thoại ca 電話卡 thẻ điện thoại.
(Danh) Gọi tắt của ca lộ lí 卡路里 calorie (tiếng Anh).
(Động) Giữ lại, ngăn chặn, hạn chế.
(Động) Bóp, bắt chẹt. ◎Như: ca bột tử 卡脖子 bóp cổ.
(Động) Mắc, kẹt, hóc. ◎Như: tha bị ca tại lưỡng bộ xa trung gian, động đạn bất đắc 他被卡在兩部車中間, 動彈不得 anh ta bị mắc kẹt giữa hai xe, không nhúc nhích gì được.


Xem tất cả...