VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : nhị, tị

Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Cắt mũi (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách 戰國策: Vương viết: "Hãn tai!". Lệnh nhị chi, vô sử nghịch mệnh 王曰: "悍哉!". 令劓之, 無使逆命 (Sở sách 楚策) Vua nói: "Ương ngạnh thật!". Rồi ra lệnh cắt mũi nàng đó, không được trái lệnh.
(Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇Bắc sử 北史: Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương 誅鋤骨肉, 屠劓忠良 (Tùy Cung Đế bổn kỉ 隋恭帝本紀) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
§ Tục quen đọc là tị.