VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tề, tễ

Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Giao kèo, văn tự, hợp đồng. § Văn tự lớn gọi là chất 質, nhỏ gọi là tề 劑.
Một âm là tễ. (Danh) Thuốc đã luyện hay pha chế. ◎Như: dược tễ 藥劑 tễ thuốc.
(Danh) Phân lượng nhất định. ◎Như: phân tễ 分劑 phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
(Danh) Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều. ◎Như: nhất tễ 一劑 một chén thuốc.
(Động) Pha chế, điều chế. ◎Như: điều tễ 調劑 pha chế.


Xem tất cả...