VN520


              

Phiên âm : xiá

Hán Việt : hiệp

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể :

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Người hành động vì nghĩa, chèn kẻ mạnh giúp người yếu. ◎Như: hào hiệp 豪俠, du hiệp 游俠. ◇Sử Kí 史記: Tự Tần dĩ tiền, thất phu chi hiệp, nhân diệt bất kiến, dư thậm hận chi 自秦以前, 匹夫之俠, 湮滅不見, 餘甚恨之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Từ nhà Tần trở về trước, những người thường mà làm kẻ nghĩa hiệp đều mai một, tôi rất lấy làm hận.
(Danh) Việc làm vì dũng nghĩa. ◎Như: hành hiệp trượng nghĩa 行俠仗義.
(Hình) Có nghĩa dũng. ◎Như: hiệp nghĩa 俠義, hiệp khách 俠客, hiệp khí 俠氣.
Một âm là giáp. (Động) § Thông giáp 夾.


Xem tất cả...