VN520


              

Phiên âm : jí, qì

Hán Việt : cức, khí

Bộ thủ : Nhị (二)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Hình) Kíp, gấp. ◎Như: nhu dụng thậm cức 需用甚亟 cần dùng rất kíp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
Một âm là khí. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: khí vấn khí quỹ đỉnh nhục 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.