VN520


              

Phiên âm : yà, yā

Hán Việt : á

Bộ thủ : Nhị (二)

Dị thể :

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Kém, thấp hơn. ◎Như: tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ 他的歌唱技巧不亞於你 tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
(Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇Nam sử 南史: Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp 與協同名, 才學相亞, 府中稱為二協 (Nhan Hiệp truyện 顏協傳) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
(Động) Che, khép. ◇Thái Thân 蔡伸: Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải 人靜重門深亞, 朱閣畫簾高掛 (Như mộng lệnh 如夢令) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
(Hình) Thứ hai, hạng nhì. ◎Như: á thánh 亞聖 sau thánh một bậc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh 是科, 景落第, 亞魁果王氏昌名 (A Hà 阿霞) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
(Danh) Tên gọi tắt của Á châu 亞洲.
(Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông á 婭.


Xem tất cả...