VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
百万 (bǎi wàn) : trăm vạn; một triệu
百万雄师 (bǎi wàn xióng shī) : trăm vạn hùng binh; quân đội hùng hậu
百丈 (bǎi zhàng) : bách trượng
百丈山 (bǎi zhàng shān) : bách trượng san
百丈清規 (bǎi zhàng qīng guī) : bách trượng thanh quy
百不失一 (bǎi bù shī yī) : trăm lần không sai một
百不存一 (bǎi bù cún yī) : bách bất tồn nhất
百世 (bǎi shì) : bách thế
百世不易 (bǎi shì bù yì) : bách thế bất dịch
百世之師 (bǎi shì zhī shī) : bách thế chi sư
百世師 (bǎi shì shī) : bách thế sư
百世流芳 (bǎi shì liú fāng) : bách thế lưu phương
百世難期 (bǎi shì nán qí) : bách thế nan kì
百事可乐 (bǎi shì kě lè) : Pepsi
百事可樂 (bǎi shì kě lè) : bách sự khả nhạc
百事和合 (bǎi shì hé hé) : bách sự hòa hợp
百事通 (bǎi shì tōng) : người thông tỏ mọi việc; người chuyện gì cũng biết
百二山河 (bǎi èr shān hé) : bách nhị san hà
百二關山 (bǎi èr guān shān) : bách nhị quan san
百代 (bǎi dài) : bách đại
百代過客 (bǎi dài guò kè) : bách đại quá khách
百伶百俐 (bǎi líng bǎi lì) : bách linh bách lị
百位 (bǎi wèi) : Hàng trăm
百依百顺 (bǎi yī bǎi shùn) : ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao l
百侣 (bǎi lǔ) : trăm bạn; bạn bè đông
--- |
下一頁