VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
没世 (mò shì) : cả đời; suốt đời
没事儿 (méi shì er) : Không sao
没什么 (méi shén me) : không sao; không việc gì; không hề gì
没关系 (méi guān xi) : không sao; không việc gì; đừng ngại
没准儿 (méi zhǔn er) : Ai biết được, biết đâu, chưa biết chừng, nói không
没劲 (méi jìn) : Mệt mỏi; kiệt sức
没大没小 (méi dà méi xiǎo) : xấc láo; không biết lớn nhỏ; không biết người trên
没奈何 (mònài hé) : không làm sao được; không còn cách nào; hết cách;
没收 (mò shōu) : tịch thu; tịch biên
没有 (méi yǒu) : không có
没有说的 (méi yǒu shuō de) : hết chỗ chê; không gì đáng trách
没治 (méi zhì) : chịu bó tay
没精打采 (méi jīng dǎ cǎi) : ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờ
没羞 (méi xiū) : không biết xấu hổ; không biết hổ thẹn
没脸 (méi liǎn) : Không còn mặt mũi, xấu hổ
没脾气 (méi pí qì) : không còn cách nào khác; chẳng đặng đừng
没药 (mò yào) : cây mạt dược
没药树 (mò yào shù) : cây mạt dược
没落 (mò luò) : sa sút; suy tàn; suy vong
没落子 (méi lào zi) : không nơi nương tựa; sống bấp bênh; chưa yên ổn
没词儿 (méi cí r) : không có gì để nói
没谱儿 (méi pǔ r) : chưa nghĩ tới; không có chủ định; không có kế hoạc
没趣 (méi qù) : mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán
没辙 (méi zhé) : bế tắc; chịu
没门儿 (méi mén r) : không có lối thoát; bế tắc
--- |
下一頁