VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
春去夏來 (chūn qù xià lái) : xuân qua hạ đến
春去夏来 (chūn qù xià lái) : xuân qua hạ đến
春回大地 (chūn huí dà dì) : xuân hồi đại địa
春困 (chūn kùn) : xuân khốn
春困秋乏 (chūn kùn qiū fá) : xuân khốn thu phạp
春地 (chūn dì) : đất vụ xuân
春夜宴桃李園序 (chūn yè yàn táo lǐ yuán xù) : xuân dạ yến đào lí viên tự
春夢 (chūn mèng) : mộng xuân; ảo mộng; ảo ảnh thoáng qua; giấc mơ khô
春夢一場 (chūn mèng yī cháng) : xuân mộng nhất tràng
春夢婆 (chūn mèng pó) : xuân mộng bà
春夢無痕 (chūn mèng wú hén) : xuân mộng vô ngân
春大麥 (chūn dà mài) : lúa mì; lúa mạch
春大麦 (chūn dà mài) : lúa mì; lúa mạch
春天 (chūn tiān) : mùa xuân; thời kỳ mùa xuân; xuân kỳ
春季 (chūn jì) : mùa xuân; xuân kỳ; thời kỳ mùa xuân
春官 (chūn guān) : xuân quan
春宫 (chūngōng) : đông cung; cung xuân; cung thái tử
春宮 (chūngōng) : đông cung; cung xuân; cung thái tử
春宮圖 (chūn gōng tú) : xuân cung đồ
春宵 (chūn xiāo) : đêm xuân; xuân dạ
春宵一刻 (chūn xiāo yī kè) : đêm xuân đáng giá nghìn vàng
春宵一刻值千金 (chūn xiāo yī kè zhí qiān jīn) : xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim
春宵苦短 (chūn xiāo kǔ duǎn) : xuân tiêu khổ đoản
春寒 (chūn hán) : xuân hàn; tiết lạnh mùa xuân
春寒料峭 (chūn hán liào qiào) : xuân hàn liệu tiễu
上一頁
|
下一頁