VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
放一百二十個心 (fàng yī bǎi èr shí ge xīn) : phóng nhất bách nhị thập cá tâm
放下 (fàng xià) : để xuống; bỏ xuống
放下包袱 (fàng xià bāo fu) : quẳng cục nợ; trút được gánh nặng
放下屠刀 (fàng xià tú dāo) : phóng hạ đồ đao
放下屠刀, 立地成佛 (fàng xià tú dāo lì dì chéng fó) : phóng hạ đồ đao, lập địa thành phật
放下屠刀便成佛 (fàng xià tú dāo biàn chéng fó) : phóng hạ đồ đao tiện thành phật
放下臉 (fàng xià liǎn) : phóng hạ kiểm
放下身段 (fàng xià shēn duàn) : phóng hạ thân đoạn
放下黑臉 (fàng xià hēi liǎn) : phóng hạ hắc kiểm
放之四海而皆準 (fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn) : phóng chi tứ hải nhi giai chuẩn
放乖 (fàng guāi) : phóng quai
放乖潑 (fàng guāi pō) : phóng quai bát
放了屁兒卻使手掩 (fàng le pìr què shǐ shǒu yǎn) : phóng liễu thí nhi khước sử thủ yểm
放二四 (fàng èr sì) : phóng nhị tứ
放京債 (fàng jīng zhài) : phóng kinh trái
放人 (fàng rén) : phóng nhân
放人一馬 (fàng rén yī mǎ) : phóng nhân nhất mã
放任 (fàng rèn) : mặc kệ; bỏ mặc; thả lỏng; buông trôi; không can th
放任自流 (fàng rèn zì liú) : mặc kệ; buông xuôi; bỏ mặc
放任行為 (fàng rèn xíng wéi) : phóng nhậm hành vi
放來生債 (fàng lái shēng zhài) : phóng lai sanh trái
放倒 (fàng dǎo) : phóng đảo
放倒身 (fàng dǎo shēn) : phóng đảo thân
放债 (fàng zhài) : cho vay; cho vay lấy lãi
放假 (fàng jià) : nghỉ; nghỉ định kỳ
--- |
下一頁