VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
富 (fù) : PHÚ
富不如貧 (fù bù rú pín) : phú bất như bần
富丽 (fù lì) : lộng lẫy; tráng lệ
富丽堂皇 (fù lì táng huáng) : tráng lệ; nguy nga lộng lẫy; tuyệt vời
富人 (fù rén) : người giàu có; người có tiền
富余 (fù yu) : phú dư
富农 (fùnóng) : phú nông
富厚 (fù hòu) : phú hậu; sung túc; giàu có
富吉县 (fù jí xiàn) : Phù Cát
富和县 (fù hé xiàn) : Phú Hòa
富商 (fù shāng) : phú thương
富商大賈 (fù shāng dà gǔ) : phú thương đại cổ
富善县 (fù shàn xiàn) : Phú Thiện
富国 (fù guó) : làm nước giàu
富国安民 (fù guó ān mín) : quốc phú dân an; dân giàu nước mạnh
富国岛县 (fù guó dǎo xiàn) : huyện đảo Phú Quốc
富国强兵 (fù guó qiáng bīng) : nước giàu binh mạnh
富國 (fù guó) : PHÚ QUỐC
富國安民 (fù guó ān mín) : phú quốc an dân
富國強兵 (fù guó qiáng bīng) : phú quốc cường binh
富埒天子 (fù lè tiān zǐ) : phú liệt thiên tử
富埒陶白 (fù lè táo bái) : phú liệt đào bạch
富士山 (fù shì shān) : núi Phú Sĩ
富壽 (fú shòu) : Phú Thọ; tỉnh Phú Thọ
富媼 (fù ǎo) : phú ảo
--- |
下一頁