VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
仇人 (chóu rén) : kẻ thù
仇人相見, 分外眼紅 (chóu rén xiāng jiàn, fèn wài yǎn hóng) : cừu nhân tương kiến, phân ngoại nhãn hồng
仇仇 (qiú qiú) : cừu cừu
仇偶 (qiú ǒu) : cừu ngẫu
仇冤 (chóu yuān) : căm hờn; căm ghét
仇國論 (chóu guó lùn) : cừu quốc luận
仇外 (chóu wài) : căm thù ngoại quốc; căm thù nước ngoài
仇家 (chóu jiā) : kẻ thù; địch thủ
仇怨 (chóu yuàn) : thù hận; oán hận; lòng căm thù; căm hờn; căm ghét
仇恨 (chóu hèn) : thù hận; cừu hận; mối thù; oán hận
仇敌 (chóu dí) : kẻ thù; cừu địch; kẻ địch; địch thủ; địch quân
仇敵 (chóu dí) : kẻ thù; cừu địch; kẻ địch; địch thủ; địch quân
仇杀 (chóu shā) : báo thù; giết vì thù hận
仇殺 (chóu shā) : báo thù; giết vì thù hận
仇疙瘩 (chóu gē da) : cừu ngật đáp
仇英 (qiú yīng) : cừu anh
仇視 (chóu shì) : nhìn hằn thù; coi là kẻ thù; coi là thù địch; nhìn
仇视 (chóu shì) : nhìn hằn thù; coi là kẻ thù; coi là thù địch; nhìn
仇讎 (chóu chóu) : cừu nhân; kẻ thù; cừu địch
仇隙 (chóu xì) : mối thù truyền kiếp; mối cừu hận; mối hận thù; thù
仇雠 (chóu chóu) : cừu nhân; kẻ thù; cừu địch
仇香 (chóu xiāng) : cừu hương
--- | ---