VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
一串红 (yī chuàn hóng) : Hoa xô đỏ
一串葡萄 (yī chuàn pú táo) : Một chùm nho
一丸泥 (yī wán ní) : nhất hoàn nê
一举 (yī jǔ) : một lần hành động
一举两得 (yī jǔ liǎng dé) : nhất cử lưỡng tiện; một công đôi việc
一之謂甚 (yī zhī wèi shèn) : nhất chi vị thậm
一九九五閏八月 (yī jiǔ jiǔ wǔ rùn bā yuè) : nhất cửu cửu ngũ nhuận bát nguyệt
一乾二淨 (yī gān èr jìng) : nhất can nhị tịnh
一了 (yī liǎo) : nhất liễu
一了百了 (yī liǎo bǎi liǎo) : đầu xuôi đuôi lọt; đầu đi đuôi lọt
一事 (yī shì) : cùng một; là một
一事无成 (yī shì wú chéng) : kẻ vô tích sự; chẳng làm nên trò trống gì
一二 (yī èr) : một vài; một ít
一二三自由日 (yī èr sān zì yóu rì) : nhất nhị tam tự do nhật
一二八事變 (yī èr bā shì biàn) : nhất nhị bát sự biến
一五一十 (yī wǔ yī shí) : một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn
一些 (yī xiē) : một ít; một số; một phần
一些些 (yī xiē xiē) : nhất ta ta
一交 (yī jiāo) : nhất giao
一人 (yī rén ) : nhất nhân
一人之下, 萬人之上 (yī rén zhī xià, wàn rén zhī shàng) : nhất nhân chi hạ, vạn nhân chi thượng
一人傳十, 十人傳百 (yī rén chuán shí, shí rén chuán bǎi) : nhất nhân truyền thập, thập nhân truyền bách
一人傳虛, 萬人傳實 (yī rén chuán xū, wàn rén chuán shí) : nhất nhân truyền hư, vạn nhân truyền thật
一人吃齋, 十人唸佛 (yī rén chī zhāi, shí rén niàn fó) : nhất nhân cật trai, thập nhân niệm phật
一人得道, 雞犬升天 (yī rén dé dào, jī quǎn shēng tiān) : nhất nhân đắc đạo, kê khuyển thăng thiên
上一頁
|
下一頁