VN520


              

催花雨

Phiên âm :  cuī huā yǔ.

Hán Việt : thôi hoa vũ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Trận mưa giục hoa nở. Chỉ mưa xuân. ◇Hoa Ấu Vũ 華幼武: Dạ thâm thác nhận thôi hoa vũ, Mộng giác kinh văn chiết trúc thanh 夜深錯認催花雨, 夢覺驚聞折竹聲 (Thứ vận khúc lâm xuân tuyết 次韻曲林春雪) Đêm sâu lầm tưởng mưa xuân giục, Mộng tỉnh hoảng nghe gãy tiếng tre.


Xem tất cả...