VN520


              

傅母

Phiên âm :  fù mǔ.

Hán Việt : phó mẫu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngày xưa, phó mẫu 傅母 là người nữ sư phụ trách dạy dỗ con nhà quý tộc.
♦Ngày nay chỉ người đàn bà nuôi dạy con cái thay cho người khác. § Còn gọi là bảo mỗ 保姆.


Xem tất cả...