VN520


              

事變

Phiên âm :  shì biàn .

Hán Việt : sự biến.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Biến cố lớn xảy ra thình lình (thường dùng về chính trị hoặc quân sự). ☆Tương tự: biến loạn 變亂, sự cố 事故, sự kiện 事件. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thì Lô Thực khí quan vị khứ, kiến cung trung sự biến, hoàn giáp trì qua, lập ư các hạ 時盧植棄官未去, 見宮中事變, 擐甲持戈, 立於閣下 (Đệ tam hồi) Lúc đó Lô Thực (dù đã) bỏ quan nhưng chưa đi, thấy trong cung có biến, bèn mặc áo giáp cầm giáo, đứng ở dưới gác.
♦Sự đời biến hóa. ◇Dương Hùng 揚雄: Thế dịch sự biến, nhân đạo bất thù 世異事變, 人道不殊 (Giải trào 解嘲) Đời thay đổi việc biến hóa, đạo người không khác.


Xem tất cả...