VN520


              

鼓吹

Phiên âm : gǔ chuī.

Hán Việt : cổ xuy, cổ xúy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

鼓吹革命

♦Nhạc đội đánh trống thổi sáo, cử hành thể lệ nghi trượng vua nhà Hán (yến tiệc, xuất du, thưởng tứ công thần, v.v.).
♦Chỉ chung nhạc đội nghi trượng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Xuất nhập trần tinh kì, minh cổ xuy, uyển nhiên tượng cá tiểu quốc chư hầu 出入陳旌旗, 鳴鼓吹, 宛然像個小國諸侯 (Quyển tam thập nhất).
♦Âm nhạc. ◇Đàm Hiến 譚獻: Thải kì thuyền phảng, hoa đăng cổ xuy, vô phục tiêu tức 綵旗船舫, 華燈鼓吹, 無復消息 (Quế chi hương 桂枝香, Dao lưu tự bích 瑤流自碧).
♦Đề xướng cổ động. ◎Như: cổ xúy cách mệnh 鼓吹革命.
♦Tán dương, tuyên truyền. ◇Tấn Thư 晉書: Tam Đô, Nhị Kinh, Ngũ Kinh chi cổ xúy dã 三都, 二京, 五經之鼓吹也 (Vương Nhung truyện 孫楚傳).


Xem tất cả...