VN520


              

黯然

Phiên âm : àn rán.

Hán Việt : ảm nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

工地上千萬盞電燈光芒四射, 連天上的星月也黯然失色.

♦Đen, tối. ◇Lang Anh 郎瑛: Viên hoại môn khải, thành trung ảm nhiên vô đăng hỏa 垣壞門啟, 城中黯然無燈火 (Thất tu loại cảo 七修類稿, Quốc sự 國事, Anh Tông phục vị thực lục 英宗復位實錄).
♦Suy tàn, không có sinh khí. ◇Lưu Sư Bồi 劉師培: Kim Nguyên trạch hạ, văn tảo ảm nhiên 金元宅夏, 文藻黯然 (Nam bắc văn học bất đồng luận 南北文學不同論).
♦Buồn rầu, ủ rũ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Linh lạc tàn hồn bội ảm nhiên, Song thùy biệt lệ Việt giang biên 零落殘魂倍黯然, 雙垂別淚越江邊 (Biệt xá đệ tông nhất 別舍弟宗一).