Phiên âm : diǎn mǎo.
Hán Việt : điểm mão.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngày xưa, lệ các quan làm việc từ gìờ Mão, do trưởng quan điểm danh, gọi là điểm mão 點卯. ◇Tây du kí 西遊記: Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.