Phiên âm : chù fàng.
Hán Việt : truất phóng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Biếm truất, phóng trục. ◇Tấn Thư 晉書: Tuy bị truất phóng, khẩu vô oán ngôn 雖被黜放, 口無怨言 (Ân Hạo truyện 殷浩傳).