Phiên âm : hēi dōng dōng.
Hán Việt : hắc đỗng đỗng.
Thuần Việt : .
隧道里頭黑洞洞的, 伸手不見五指.
♦Tối om. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na đại vương thôi khai phòng môn, kiến lí diện hắc đỗng đỗng địa 那大王推開房門, 見裡面黑洞洞地 (Đệ ngũ hồi) Đại vương đẩy cửa phòng, thấy bên trong tối om.