Phiên âm : huáng què sì chán.
Hán Việt : hoàng tước tí thiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
為圖眼前的利益而不顧後患。參見「螳螂搏蟬」條。南朝梁.元帝〈荊州放生亭碑〉:「譬如黃雀伺蟬, 不知隨彈應至, 青鸇逐兔, 詎識扛鼎方前。」義參「螳螂捕蟬」。見「螳螂捕蟬」條。