VN520


              

麻煩

Phiên âm : má fan.

Hán Việt : ma phiền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

服務周到, 不怕麻煩.

♦Rắc rối, phiền phức. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Để hạ nhân đạo: Tiểu đích kiến vãn thượng thì hậu, khủng phạ lão da xuyên y mạo ma phiền, sở dĩ một hữu thượng lai hồi, chỉ thuyết lão da tại quan thượng một hữu hồi lai 底下人道: 小的見晚上時候, 恐怕老爺穿衣帽麻煩, 所以沒有上來回, 只說老爺在關上沒有回來 (Đệ thất hồi).
♦Quấy rầy, rầy rà. ◇Lão Xá 老舍: Cha môn kim thiên tựu đàm đáo giá nhi ba, ngã hoàn hội lai ma phiền nhĩ ni 咱們今天就談到這兒吧, 我還會來麻煩你呢 (Toàn gia phúc 全家福, Đệ nhị mạc).
♦Vấn đề, sự cố. ◇Sa Đinh 沙汀: Tựu thị quá hậu lưỡng thiên phát sanh quá nhất điểm ma phiền 就是過後兩天發生過一點麻煩 (Lô gia tú 盧家秀).


Xem tất cả...