VN520


              

鸚鵡

Phiên âm : yīng wǔ.

Hán Việt : anh vũ.

Thuần Việt : vẹt; két; chim anh vũ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

vẹt; két; chim anh vũ. 鳥, 頭部圓, 上嘴大, 呈鉤狀, 下嘴短小, 羽毛美麗, 有白、赤、黃、綠等色. 生活在熱帶樹林里, 吃果實. 能模仿人說話的聲音. 通稱鸚哥.

♦Con vẹt, chim kéc. § Cũng có tên là năng ngôn điểu 能言鳥 chim biết nói.
♦Chỉ kẻ sĩ có tài. ◇Kỉ Đường Phu 紀唐夫: Phụng hoàng chiếu hạ tuy triêm mệnh, Anh vũ tài cao khước lụy thân 鳳皇詔下雖霑命, 鸚鵡才高卻累身 (Tống Ôn Đình Quân úy phương thành 送溫庭筠尉方城).
♦Chỉ anh vũ bôi. § Một loại chén uống rượu, nhìn từ dưới chén lên, hình giống con chim anh vũ.
♦Chỉ Anh Vũ châu 鸚鵡洲.
♦Chỉ Anh Vũ phú 鸚鵡 (tác giả Nễ Hành 禰衡).