Phiên âm : péng chéng.
Hán Việt : bằng trình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đường bay của chim bằng. Tỉ dụ tiền trình xa rộng. ◎Như: bằng trình vạn lí 鵬程萬里. § Nay thường dùng làm lời nói tặng lúc chia tay đi xa.