VN520


              

鵓鴿

Phiên âm : bó gē.

Hán Việt : bột cáp.

Thuần Việt : bồ câu nhà; bồ câu nuôi.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bồ câu nhà; bồ câu nuôi. 鴿子的一種, 身體上面灰黑色, 頸部和腦部暗紅色. 可以飼養. 也叫家鴿.

♦Một loại chim bồ câu. § Có rất nhiều giống: dã cáp 野鴿 ở rừng hay ăn hại lúa; gia cáp 家鴿 bay rất cao, trí nhớ tốt, đem đi thật xa mới thả cũng biết bay về, vì thế nên ngày xưa hay dùng nó để đưa thư từ, tục gọi là bột cáp 鵓鴿.